Đáp án D: above

Giải thích:

A. over /ˈəʊvə(r)/ (adj): đã qua

B. waiting /ˈweɪtɪŋ/ (adv): thường, hay, luôn, năng

C. often /ˈɒfn/ (n): sự đợi, sự chờ; thời gian đợi

D. above /əˈbʌv/ (adv): bên trên

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 21: A. canal B. cassette C. dinner D. resource

Đáp án C: dinner

Giải thích:

A. canal /kəˈnæl/ (n): kênh, sông đào

B. cassette /kəˈset/ (n): hộp (băng); máy ghi âm (loại) hộp băng, cátxét, cassette

C. dinner /ˈdɪnə(r)/ (n): bữa cơm (trưa, chiều)

D. resource /rɪˈsɔːs/ (n): phương kế; nguồn, tài nguyên

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 22: A. balloon B. Chinese C. taboo D. kindly

Đáp án D: kindly

Giải thích:

A. balloon /bəˈluːn/ (n): khí cầu, quả bóng

B. Chinese /ˌtʃaɪˈniːz/ (n): người/ tiếng Trung Quốc

C. taboo /təˈbuː/ (n): điều cấm kỵ, sự kiêng kỵ

D. kindly /ˈkaɪndli/ (adj): tử tế, tốt bụng

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 23: A. surname B. different C. politics D. examinee