Đáp án D: afternoon
Giải thích:
A. family /ˈfæməli/ (n): gia đình
B. secretary /ˈsekrətri/ (n): thư ký, bí thư
C. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thú vị
D. afternoon /ˌɑːftəˈnuːn/ (n): buổi chiều
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 18: A. married B. excuse C. goodbye D. occur
Đáp án A: married
Giải thích:
A. married /ˈmærid/ (adj): cưới, kết hôn, thành lập gia đình
B. excuse /ɪkˈskjuːs/ (n): lời xin lỗi; lý do để xin lỗi
C. goodbye /ˌɡʊdˈbaɪ/ (n): lời tạm biệt
D. occur /əˈkɜː(r)/ (v): xảy ra, xảy đến
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 19: A. doctor B. extinct C. double D. woman
Đáp án B: extinct
Giải thích:
A. doctor /ˈdɒktə(r)/ (n): bác sĩ
B. extinct /ɪkˈstɪŋkt/ (adj): tuyệt giống, tuyệt chủng
C. double /ˈdʌbl/ (adj): gấp đôi, hai, kép
D. woman /ˈwʊmən/ (n): đàn bà, phụ nữ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 20: A. over B. waiting C. often D. above