Đáp án C: delicate

Giải thích:

A. immune /ɪˈmjuːn/ (adj): miễn khỏi, được miễn, miễn nhiễm

B. pneumonia /njuːˈməʊniə/ (n): (y học) viêm phổi

C. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú

D. insistent /ɪnˈsɪstənt/ (adj): cứ nhất định; khăng khăng, nài nỉ

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 25: A. elevate B. element C. evaluate D. elegant

Đáp án C: evaluate

Giải thích:

A. elevate /ˈelɪveɪt/ (v): nâng lên, đưa lên, giương (súng...); ngẩng lên; ngước (mắt); cất cao

B. element /ˈelɪmənt/ (n): yếu tố

C. evaluate /ɪˈvæljueɪt/ (v): ước lượng

D. elegant /ˈelɪɡənt/ (adj): thanh lịch, tao nhã

Vậy đáp án c trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

TEST 20

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

Câu 1: A. comfortable B. irresponsible

C. Vietnamese D. inexpensive

Đáp án A: comfortable

Giải thích:

A. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng

B. irresponsible /ˌɪrɪˈspɒnsəbl/ (adj): thiếu tinh thần trách nhiệm

C. Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/ (n): người/ tiếng Việt Nam

D. inexpensive /ˌɪnɪkˈspensɪv/ (adj): không đắt, rẻ

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

 

Câu 2: A. bamboo B. tradition C. simplicity