Đáp án A: attitude
Giải thích:
A. attitude /ˈætɪtjuːd/ (n): thái độ, quan điểm
B. cosmetics /kɒzˈmetɪk/ (n): mỹ phẩm
C. protection /prəˈtekʃn/ (n): sự bảo vệ, sự che chở; sự bảo trợ
D. investment /ɪnˈvestmənt/ (n): sự đầu tư
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 13: A. economy B. accompany
C. presentation D. successfully
Đáp án C: presentation
Giải thích:
A. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n): sự quản lý kinh tế; nền kinh tế; tổ chức kinh tế
B. accompany /əˈkʌmpəni/ (v): đi theo, đi cùng, đi kèm, hộ tống
C. presentation /ˌpreznˈteɪʃn/ (n): sự bày ra, sự phô ra; sự trình ra, bài thuyết trình
D. successfully /səkˈsesfəli/ (adj): có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 14: A. prescription B. assassinate C. accuracy D. ambiguous
Đáp án C: accuracy
Giải thích:
A. prescription /prɪˈskrɪpʃn/ (n): (y học) sự cho đơn; đơn thuốc
B. assassinate /əˈsæsɪneɪt/ (v): ám sát
C. accuracy /ˈækjərəsi/ (n): sự đúng đắn, sự chính xác; độ chính xác
D. ambiguous /æmˈbɪɡjuəs/ (adj): tối nghĩa, mập mờ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 15: A. romantic B. popular C. financial D. reduction