Đáp án C: computer
Giải thích:
A. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng
B. exercise /ˈeksəsaɪz/ (n): bài tập
C. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính
D. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 10: A. architecture B. aristocrat C. artificial D. argument
Đáp án C: artificial
Giải thích:
A. architecture /ˈɑːkɪtektʃə(r)/ (n): thuật kiến trúc, khoa kiến trúc, khoa xây dựng
B. aristocrat /ˈærɪstəkræt/ (n): người quý tộc
C. artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/ (adj): nhân tạo
D. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): sự tranh cãi, sự tranh luận
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 11: A. approximate B. accommodate
C. counteraction D. courageously
Đáp án C: counteraction
Giải thích:
A. approximate /əˈprɒksɪmət/ (adj): xấp xỉ, gần đúng
B. accommodate /əˈkɒmədeɪt/ (v): điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù họp, cho ai chỗ ở
C. counteraction /ˌkaʊntərˈækʃən/ (n): sự chống lại, sự kháng cự lại
D. courageously /kəˈreɪdʒəsli/ (adv): can đảm, dũng cảm
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 12: A. attitude B. cosmetics C. protection D. investment