Đáp án A. perfect

Giải thích:

A. perfect /ˈpɜːfɪkt/ (n): or /ps'fekt/ (v) (adj): hoàn hảo

B. detect /dɪˈtekt/ (v): dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra

C. elect /ɪˈlekt/ (adj): chọn lọc

D. respect /rɪˈspekt/ (n): sự tôn trọng, sự kính trọng

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 7: A. philosophy B. geometry C. astonishment D. aspiration

Đáp án D. aspiration

Giải thích:

A. philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n): triết học, triết lý

B. geometry /dʒiˈɒmətri/ (v): chọn lựa, bổ nhiệm, ứng cử

C. astonishment /əˈstɒnɪʃmənt/ (n) sự ngạc nhiên

D. aspiration /ˌæspəˈreɪʃn/ (n): aspiration to, after, for: nguyện vọng, khát vọng

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 8: A. company B. atmosphere

C. customer D. employment

Đáp án D: employment

Giải thích:

A. company /ˈkʌmpəni/ (n): sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn, công ty

B. atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/ (n): bầu khí quyển

C. customer /ˈkʌstəmə(r)/ (n): khách hàng

D. employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n): sự dùng, sự thuê làm (công...)

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 9: A. accurate B. exercise C. computer D. delicate