Đáp án C: optimism
Giải thích:
A. philosophy /fəˈlɒsəfi/ (n): triết học, triết lý
B. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng
C. optimism /ˈɒptɪmɪzəm/ (n): sự lạc quan; tính lạc quan
D. petroleum /pəˈtrəʊliəm/ (n): dầu mỏ
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
TEST 19
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
Câu 1: A. occasional B. industrial C. information D. variety
Đáp án C. information
Giải thích:
A. occasional /əˈkeɪʒənl/ (adj): thỉnh thoảng, từng thời kỳ; phụ động
B. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj): (thuộc) công nghiệp
C. information /ˌɪnfəˈmeɪʃn/ (n): sự cung cấp tin tức; sự thông tin
D. variety /vəˈraɪəti/ (n): trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng, sự đa dạng
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 2: B. column C. pity D. village
Đáp án A. begin
Giải thích:
A. begin /bɪˈɡɪn/ (v): bắt đầu, mở đầu, khởi đầu
B. column /ˈkɒləm/ (n): cột, trụ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
C. pity /ˈpɪti/ (n): lòng thương hại, lòng thương xót, lòng trắc ẩn
D. village /ˈvɪlɪdʒ/ (n): làng, xã
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 3: A. . trigonometry B. dramatically
C. photochemical D. documentary