Đáp án B. tomato

Giải thích:

A. workbook /ˈwɜːkbʊk/ (n): sách bài tập

B. tomato /təˈmɑːtəʊ/ (n): cây cà chua

C. mountain /ˈmaʊntən/ (n): núi

D. lion /ˈlaɪən/ (n): con sư tử

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 20: A. dictation B. umbrella C. computer D. university

Đáp án D: university

Giải thích:

A. dictation /dɪkˈteɪʃn/ (n): sự đọc cho viết, sự đọc chính tả

B. umbrella /ʌmˈbrelə/ (n): ô, dù; lọng

C. computer /kəmˈpjuːtə(r)/ (n): máy tính

D. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): trường đại học

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 21: A. dissolve B. household C. confide D. approach

Đáp án B: household

Giải thích:

A. dissolve /dɪˈzɒlv/ (v): rã ra, tan rã, phân huỷ

B. household /ˈhaʊshəʊld/ (n): hộ, gia đình

C. confide /kənˈfaɪd/ (v): nói riêng; giãi bày tâm sự

D. approach /əˈprəʊtʃ/ (v); đến gần, lại gần, tiếp cận

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 22: A. determine B. argument C. counterpart D. marvelous