Đáp án A. wonder

Giải thích:

A. wonder /ˈwʌndə(r)/ (n): vật kỳ diệu, kỳ quan, vật phi thường; điều kỳ lạ, điều kỳ diệu; kỳ

công

B. kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ (n): con chuột túi

C. periodical /ˌpɪəriˈɒdɪkl/ (adj): (theo) chu kỳ

D. population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ (n): dân số; tập hợp

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

 

Câu 17: A. engineer B. tomorrow C. potato D. tomato

Đáp án A. engineer

Giải thích:

A. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư

B. tomorrow /təˈmɒrəʊ/ (adv)/(n): mai, ngày mai

C. potato /pəˈteɪtəʊ/ (n): khoai tây

D. tomato /təˈmɑːtəʊ/ (n): cây cà chua

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ

2.

 

Câu 18: A. Saturday B. difficult C. interesting

Đáp án D. unhappy

Giải thích:

A. Saturday /ˈsætədeɪ/ (n): ngày thứ bảy

B. difficult /ˈdɪfɪkəlt/ (adj): khó, khó khăn, gay go

C. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thú vị

D. unhappy /ʌnˈhæpi/ (adj): không có hạnh phúc, khổ sở, khốn khổ

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 19: A. workbook B. tomato C. mountain D. lion