Đáp án B: implication
Giải thích:
A. apologize /əˈpɒlədʒaɪz/ (v): xin lỗi, tạ lỗi
B. implication /ˌɪmplɪˈkeɪʃn/ (n): ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý
C. luxurious /lʌɡˈʒʊəriəs/ (adj): sang trọng, lộng lẫy; xa hoa, xa xỉ
D. improbable /ɪmˈprɒbəbl/ (adj): không chắc, không chắc có thực
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào ầm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 24: A. possibility B. disappointed C. manufacture D. instrument
Đáp án D: instrument
Giải thích:
A. possibility /ˌpɒsəˈbɪləti/ (n): sự có thể, tình trạng có thể, khả năng
B. disappointed ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ (adj): chán nản, thất vọng
C. manufacture /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ (n): sự chế tạo, sự sản xuất
D. instrument /ˈɪnstrəmənt/ (n): dụng cụ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 25: A. satisfactory B. establish C. destruction D. absorption
Đáp án A: satisfactory
Giải thích:
A. satisfactory /ˌsætɪsˈfæktəri/ (adj): làm thoả mãn, làm vừa ý; đầy đủ, tốt đẹp
B. establish /ɪˈstæblɪʃ/ (v): lập, thành lập, thiết lập, kiến lập
C. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình
trạng bị tiêu diệt
D. absorption /əbˈzɔːpʃn/ (n): sự hút, sự hút thu
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
TEST 18
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
Câu 1: A. immortal B. restaurant C. industry D. ambulance