Đáp án A: modified
Giải thích:
A. modified /ˈmɒdɪfaɪd/ (v): giảm bớt, làm nhẹ, làm dịu, làm khác đi chút ít
B. consumer /kənˈsjuːmə(r)/ (n): người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm...)
C. provide /prəˈvaɪd/ (v): ((thường) + with, for, to) cung cấp, kiếm cho
D. remove /rɪˈmuːv/ (v): dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 21: A. minimize B. anxiety C. adequate D. purpose
Đáp án B: anxiety
Giải thích:
A. minimize /ˈmɪnɪmaɪz/ (v): giảm đến mức tối thiểu
B. anxiety /æŋˈzaɪəti/ (n): mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng
C. adequate /ˈædɪkwət/ (adj): đủ, đầy đủ
D. purpose /ˈpɜːpəs/ (n): mục đích, ý định
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 22: A. detective B. organize C. customer D. brochure
Đáp án A: detective
Giải thích:
A. detective /dɪˈtektɪv/ (n): thám tử
B. organize /ˈɔːɡənaɪz/ (v): tổ chức, cấu tạo, thiết lập
C. customer /ˈkʌstəmə(r)/ (n): khách hàng
D. brochure /ˈbrəʊʃə(r)/ (n): tờ rơi
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 23: A. apologize B. implication C. luxurious D. improbable