Đáp án
Giải thích:
A. identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v): xác định, phân biệt
B. dinosaur /ˈdaɪnəsɔː(r)/ (n): khủng long
C. variety /vəˈraɪəti/ (n): sự đa dạng
D. reflection /rɪˈflekʃn/ (n): sự phản chiếu
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 10: A. phenomenon B. transmission C. electronics D. original
Đáp án C: electronics
Giải thích:
A. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng
B. transmission /trænzˈmɪʃn/ (n): sự chuyển giao, sự truyền
C. electronics /ɪˌlekˈtrɒnɪks/ (n): điện tử học
D. original /əˈrɪdʒənl/ (adj): (thuộc): gốc, (thuộc) nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu tiên, nguyên bản
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 11: A. rapidly B. comfortably C. frequently D. necessarily
Đáp án D: necessarily
Giải thích:
A. rapidly /ˈræpɪdli/ (adv): nhanh, nhanh chóng, mau lẹ
B. comfortably /ˈkʌmftəbli/ (adv): thoải mái
C. frequently /ˈfriːkwəntli/ (adv): thường xuyên
D. necessarily /ˌnesəˈserəli/ (adv): tất yếu, nhất thiết
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 12: A. pleasure B. laboratory C. detain D. correction