Đáp án B: athlete
Giải thích:
A. irregular /ɪˈreɡjələ(r)/ (adj): không bình thường, bất quy tắc
B. athlete /ˈæθliːt/ (n): vận động viên
C. investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/ (v): điều tra, nghiên cứu
D. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thơm ngon
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 23: A. manipulate B. confident C. distance D. slippery
Đáp án A: manipulate
Giải thích:
A. manipulate /məˈnɪpjuleɪt/ (v): thao túng, vận dụng bằng tay
B. confident /ˈkɒnfɪdənt/ (adj): tin chắc, chắc chắn, tự tin
C. distance /ˈdɪstəns/ (n): khoảng cách, tầm xa
D. slippery /ˈslɪpəri/ (adj): trơn
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 24: A. similarity B. referee C. procedure D. magazine
Đáp án B: procedure
Giải thích:
A. similarity /ˌsɪməˈlærəti/ (n): sự giống nhau, sự tương tự
B. referee /ˌrefəˈriː/ (n): (thể dục,thể thao), (pháp lý) trọng tài
C. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n): thủ tục
D. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 25: A. recommend B. position
C. museum D. commitment