Đáp án D: retail

Giải thích:

A. wholesale /ˈhəʊlseɪl/ (n): sự bán buôn, sự bán sỉ

B. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n): lực lượng lao động

C. pretty /ˈprɪti/ (adj): đẹp

D. retail /ˈriːteɪl/ (n): sự bán lẻ

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 14: A. applicant B. resume C. decision D. opponent

Đáp án A. applicant

Giải thích:

A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc; thí sinh

B. resume /rɪˈzjuːm/ (v): lấy lại, chiếm lại, hồi phục lại

C. decision /dɪˈsɪʒn/ (n): sự quyết định, quyết nghị

D. opponent /əˈpəʊnənt/ (adj): phản đối, đối lập, chống lại

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 15: A. dedicate B. interesting C. enact D. imitate

Đáp án C. enact

Giải thích:

A. dedicate /ˈdedɪkeɪt/ (v): cống hiến, hiến dâng; dành cho (để tưởng nhớ)

B. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (adj): thú vị

C. enact /ɪˈnækt/ (v): ban hành (đạo luật)

D. imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v): theo gương, noi gương, bắt chước

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 16: A. activity B. initiate C. society D. delicacy