Đáp án A: eternal
Giải thích:
A. eternal /ɪˈtɜːnl/ (adj): tồn tại, đời đời, vĩnh viễn, bất diệt
B. literate /ˈlɪtərət/ (adj): có học; hay chữ
C. pessimist /ˈpesɪmɪst/ (n): kể bi quan
D. vulnerable /ˈvʌlnərəbl/ (adj): có thể bị tổn thương; có thể bị tấn công, công kích được; có
chỗ yếu, có nhược điểm
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 11: A. expedition B. biology C. technology D. eliminate
Đáp án A: expedition
Giải thích:
A. expedition /ˌekspəˈdɪʃn/ (n): cuộc viễn chinh; đội viễn chinh, cuộc thám hiểm
B. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh học
C. technology /tekˈnɒlədʒi/ (n): kỹ thuật, kỹ thuật học, công nghệ
D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ loại ra, loài trừ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 12: A. commitment B. subsidy C. substantial D. domestic
Đáp án B. subsidy
Giải thích:
A. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): sự tận tụy
B. subsidy /ˈsʌbsədi/ (n): tiền trợ cấp
C. substantial /səbˈstænʃl/ (adj): quan trọng, trọng yếu, có giá trị thực sự, lớn lao
D. domestic /dəˈmestɪk/ (adj): (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 13: A. wholesale B. workforce C. pretty D. retail