Đáp án A: diverse
Giải thích:
A. diverse /daɪˈvɜːs/ (adj): gồm nhiều loại khác nhau
B. current /ˈkʌrənt/ (n): dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện
C. justice /ˈdʒʌstɪs/ (n): sự công bằng
D. series /ˈsɪəriːz/ (n): loạt, dãy, chuỗi, đợt
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 8: A. bamboo B. cactus C. camel D. hummock
Đáp án A: bamboo
Giải thích:
A. bamboo /ˌbæmˈbuː/ (n): cây tre
B. cactus /ˈkæktəs/ (n): cây xương rồng
C. camel /ˈkæml/ (n): lạc đà
D. hummock /ˈhʌmək/ (n): gò, đống
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 9: A. reserve B. service C. derive D. combine
Đáp án B: service
Giải thích:
A. reserve /rɪˈzɜːv/ (v): dự trữ
B. service /ˈsɜːvɪs/ (n); sự phục vụ, sự hầu hạ
C. derive /dɪˈraɪv/ (v): nhận được từ, lấy được từ, tìm thấy nguồn gốc từ
D. combine /kəmˈbaɪn/ (v): kết hợp, phối hợp
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 10: A. eternal B. literate C. pessimist D. vulnerable