Đáp án A: television

Giải thích:

A. television /ˈtelɪvɪʒn/ (n): ti vi

B. supervision /ˌsuːpəˈvɪʒn/ (n): sự trông nom, sự giám sát

C. intervention /ˌɪntəˈvenʃn/ (n): sự xen vào, sự can thiệp

D. realistic /ˌriːəˈlɪstɪk/ (adj): (văn học) hiện thực

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

 

Câu 5: A. landscape B. escape C. homage D. courage

Đáp án B: escape

Giải thích:

A. landscape /ˈlændskeɪp/ (n): phong cảnh

B. escape /ɪˈskeɪp/ (v): trốn thoát

C. homage /ˈhɒmɪdʒ/ (n): sự tôn kính; lòng kính trọng

D. courage /ˈkʌrɪdʒ/ (n): sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 6: A. tendency B. difference C. importance D. incidence

Đáp án

Giải thích:

A. tendency /ˈtendənsi/ (n): xu hướng, khuynh hướng

B. difference /ˈdɪfrəns/ (n): sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch

C. importance /ɪmˈpɔːtns/ (n): sự quan trọng, tầm quan trọng

D. incidence /ˈɪnsɪdəns/ (n): tỷ lệ

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 7: A. diverse B. current C. justice D. series