Đáp án D: asymmetric

Giải thích:

A. candidacy /ˈkændɪdəsi/ (n): (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) sự ứng cử

B. casually /ˈkæʒuəli/ (adv): tình cờ, ngẫu nhiên

C. commentary /ˈkɒməntri/ (n): bài bình luận

D. asymmetric /ˌeɪsɪˈmetrɪk/ (adj): không đối xứng

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 18: A. commerce B. consent C. access D. advent

Đáp án B. consent

Giải thích:

A. commerce /ˈkɒmɜːs/ (n): sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp

B. consent /kənˈsent/ (n): sự đồng ý, sự ưng thuận, sự bằng lòng, sự thoả thuận; sự tán thành)

C. access /ˈækses/ (n): sự cho vào; (máy tính) lối vào nhận tin

D. advent /ˈædvent/ (n): sự đến, sự tới (của một sự việc gì quan trọng)

Vậy đáp án B trọng âm rơi vảo âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 19: A. amateurish B. bureaucracy C. amplifier D. humanism

Đáp án B: bureaucracy

Giải thích:

A. amateurish /ˈæmətərɪʃ/ (adj): nghiệp dư, không chuyên

B. bureaucracy /bjʊəˈrɒkrəsi/ (n): sự quan liêu

C. amplifier /ˈæmplɪfaɪə(r)/ (n): máy khuếch đại, bộ khuếch đại

D. humanism /ˈhjuːmənɪzəm/ (n): chủ nghĩa nhân đạo

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 20: A. discriminate B. accurate C. transparent D. benevolent