Đáp án A: fashionable

Giải thích:

A. fashionable /ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng

B. convenient /kənˈviːniənt/ (adj): tiện lợi, thuận lợi

C. significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ (adj): đặc biệt, nổi trội

D. traditional /trəˈdɪʃənl/ (adj): (thuộc) truyền thống, theo truyền thống

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 15: A. triangle B. refugee C. recompense D. opportune

Đáp án B: refugee

Giải thích:

A. triangle /ˈtraɪæŋɡl/ (n): hình tam giác

B. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n): người lánh nạn, người tị nạn

C. recompense /ˈrekəmpens/ (n): sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp

D. opportune /ˈɒpətjuːn/ (n): cơ hội

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 16: A. magnificent B. memorial C. humanism D. tobacconist

Đáp án C: humanism

Giải thích:

A. magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/ (adj): tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy

B. memorial /məˈmɔːriəl/ (n): tượng đài

C. humanism /ˈhjuːmənɪzəm/ (n): chủ nghĩa nhân đạo

D. tobacconist /təˈbækənɪst/ (n): người bán thuốc lá

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 17: A. candidacy B. casually C. commentary D. asymmetric