Đáp án C: mosquito
Giải thích:
A. elephant /ˈelɪfənt/ (n): (động vật học) con voi
B. buffalo /ˈbʌfələʊ/ (n): con trâu
C. mosquito /məˈskiːtəʊ/ (n): con muỗi
D. dinosaur /ˈdaɪnəsɔː(r)/ (n): khủng long
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 12: A. supervisor B. dictionary C. catastrophe D. agriculture
Đáp án C. catastrophe
Giải thích:
A. supervisor /ˈsuːpəvaɪzə(r)/ (n): người giám sát
B. dictionary /ˈdɪkʃənri/ (n): từ điển
C. catastrophe /kəˈtæstrəfi/ (n): tai ương, tai biến, thảm họa, tai họa lớn
D. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 13: A. abnormal B. innocent C. initial D. impatient
Đáp án B: innocent
Giải thích:
A. abnormal /æbˈnɔːml/ (adj): không bình thường, khác thường; dị thường
B. innocent /ˈɪnəsnt/ (adj): vô tội; không có tội
C. initial /ɪˈnɪʃl/ (adj): ban đầu, đầu
D. impatient /ɪmˈpeɪʃnt/ (adj): thiếu kiên nhẫn, không kiên tâm, nóng vội, nôn nóng; hay sốt ruột
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 14: A. fashionable B. convenient C. significant D. traditional