Đáp án B: refugee

Giải thích:

A. triangle /ˈtraɪæŋɡl/ (n); hình tam giác

B. refugee /ˌrefjuˈdʒiː/ (n): người lánh nạn, người tị nạn

C. commerce /ˈkɒmɜːs/ (n): sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp

D. opportune /ˈɒpətjuːn/ (adj): thời cơ thuận lợi

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Câu 9: A. academic B. amphibian C. apartheid D. aquarium

Đáp án A. academic

Giải thích:

A. academic /ˌækəˈdemɪk/ (adj): (liên quan đến) học tập

B. amphibian /æmˈfɪbiən/ (adj, n): (động vật học) lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước

C. apartheid /əˈpɑːtaɪt/ (n): sự tách biệt chủng tộc Nam phi

D. aquarium /əˈkweəriəm/ (n): bể nuôi (cá, loài thuỷ sinh), thủy cung

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 10: A. protect B. settle C. relate D. compose

Đáp án B: settle

Giải thích:

A. protect /prəˈtekt/ (v): bảo vệ, bảo hộ, che chở

B. settle /ˈsetl/ (v): giải quyết, ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải

C. relate /rɪˈleɪt/ (v): kể lại, thuật lại

D. compose /kəmˈpəʊz/ (v): soạn, sáng tác, làm

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 11: A. elephant B. buffalo C. mosquito D. dinosaur