Đáp án A: superstitious

Giải thích:

A. superstitious /ˌsuːpəˈstɪʃəs/ (adj): mê tín

B. melancholy /ˈmelənkəli/ (n): sự u sầu, sự sầu muộn

C. obstacle /ˈɒbstəkl/ (n): vật chướng ngại, trở lực

D. sanguineness / ˈsæŋɡwɪnis/ (n): sự lạc quan, sự tin tưởng

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 6: A. regional B. respondent C. reservoir D. register

Đáp án B: respondent

Giải thích:

A. regional /ˈriːdʒənl/ (adj): (thuộc) vùng, (thuộc) miền

B. respondent /rɪˈspɒndənt/ (n): trả lời

C. reservoir /ˈrezəvwɑː(r)/ (n): bể chứa nước; đồ chứa (chất lỏng)

D. register /ˈredʒɪstə(r)/ (n): sổ, sổ sách

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 7: A. aborigine B. appearance C. emergency D. contribute

Đáp án A: aborigine

Giải thích:

A. aborigine /ˌæbəˈrɪdʒəni/ (n): thổ dân

B. appearance /əˈpɪərəns/ (n): sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra

C. emergency /ɪˈmɜːdʒənsi/ (n): tình trạng khẩn cấp

D. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp, góp phần

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 8: A. triangle B. refugee C. commerce D. opportune