Đáp án A. appointment

Giải thích:

A. appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n): chức vụ được bổ nhiệm, cuộc hẹn

B. strawberry /ˈstrɔːbəri/ (n): quả dâu tây

C. powerful /ˈpaʊəfl/ (adj): hùng mạnh, hùng cường, mạnh mẽ

D. cucumber /ˈkjuːkʌmbə(r)/ (n): (thực vật học) dưa chuột

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 25: A. report B. orbit C. promise D. schedule

Đáp án C. promise

Giải thích:

A. report /rɪˈpɔːt/ (n): bản báo cáo; biên bản

B. orbit /ˈɔːbɪt/ (n): quỹ đạo

C. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn

D. schedule /ˈʃedjuːl/ (n): thời khóa biểu, lịch trình

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

TEST 15

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

Câu 1: A. tennis B. between C. country D. into

Đáp án B. between

Giải thích:

A. tennis /ˈtenɪs/ (n): (thể dục, thể thao) quần vợt

B. between /bɪˈtwiːn/ (prep) giữa, ở giữa

C. country /ˈkʌntri/ (n): nước, quốc gia

D. into /ˈɪntə/ (n): vào, vào trong

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 2: A. pretend B. command C. leisure D. secure