Đáp án D. disappointment

Giải thích:

A. exceptions /ɪkˈsepʃn/ (n): trường hợp ngoại lệ

B. uncertainty /ʌnˈsɜːtnti/ (n): tính bất định, tính không chắc chắn

C. identifier /aɪˈdentɪfaɪə(r)/ (n): một dãy kí hiệu để nhận diện một chương trình (máy tính)

D. disappointment /ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/ (n): Sự chán ngán, sự thất vọng

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 22: A. promise B. forgive C. succeed D. survive

Đáp án A. promise

Giải thích:

A. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn

B. forgive /fəˈɡɪv/ (v): tha thứ

C. succeed /səkˈsiːd/ (v): kế nghiệp; nối ngôi, kế vị, thành công

D. survive /səˈvaɪv/ (v): sống sót, còn lại, tồn tại

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 23: A. energy B. ancestry C. provision D. continent

Đáp án C. provision

Giải thích:

A. energy /ˈenədʒi/ (n): năng lượng

B. ancestry /ˈænsestri/ (n): tổ tiên, tổ tông, tông môn

C. provision /prəˈvɪʒn/ (n) : ((thường) + for, against) sự chuẩn bị, sự dự phòng, sự trữ sẵn

D. continent /ˈkɒntɪnənt/ (n): lục địa, đại lục

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 24: A. appointment B. strawberry C. powerful D. cucumber