Đáp án B. survival

Giải thích:

A. physics /ˈfɪzɪks/ (n): vật lý học

B. survival /səˈvaɪvl/ (n): sự sống sót

C. pirate /ˈpaɪrət/ (n): kẻ cướp biển, kẻ cướp

D. music /ˈmjuːzɪk/ (n) : nhạc, âm nhạc

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 19: A. reflection B. eleven C. sensation D. dialogue

Đáp án D. dialogue

Giải thích:

A. reflection /rɪˈflekʃn/ (n): sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại

B. eleven /ɪˈlevn/ (adj): mười một

C. sensation /senˈseɪʃn/ (n): cảm giác

D. dialogue /ˈdaɪəlɒɡ/ (n): cuộc đối thoại

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 20: A. supermarket B. fascinating C. photography D. separate

Đáp án C. photography

Giải thích:

A. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ (n): siêu thị

B. fascinating /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ (adj): làm mê, làm say mê, quyến rũ, thú vị

C. photography /fəˈtɒɡrəfi/ (n): thuật nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh; sự chụp ảnh

D. separate /ˈseprət/ (v): tách ra riêng rẽ, rời, không dính với nhau

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 21: A. exceptions B. uncertainty

C. identifier D. disappointment