Đáp án D. simplicity
Giải thích:
A. satisfy /ˈsætɪsfaɪ/ (v): làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...)
B. sensitive /ˈsensətɪv/ (adj): dễ cảm, dễ cảm động, dễ cảm xúc; nhạy cảm
C. separate /ˈseprət/ (adj): riêng rẽ, rời, không dính với nhau
D. simplicity /sɪmˈplɪsəti/ (n): tính đơn giản
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 13: A. employer B. alphabet C. finish D. tradesman
Đáp án A. employer
Giải thích:
A. employer /ɪmˈplɔɪə(r)/ (n): chủ, người quản lý
B. alphabet /ˈælfəbet/ (n): bảng chữ cái, hệ thống chữ cái
C. finish /ˈfɪnɪʃ/ (v): kết thúc, xong
D. tradesman /ˈtreɪdzmən/ (n): người buôn bán; chủ cửa hàng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 14: A. solid B. regional C. spontaneous D. remedy
Đáp án C. spontaneous
Giải thích:
A. solid /ˈsɒlɪd/ (adj): rắn, đặc
B. regional /ˈriːdʒənl/ (adj): (thuộc) vùng, (thuộc) miền
C. spontaneous /spɒnˈteɪniəs/ (adj): tự động, tự ý, ngẫu hứng
D. remedy /ˈremədi/ (n): thuốc, phương thuốc; cách điều trị, cách chữa cháy
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 15: A. addition B. remember C. different D. supposing