Đáp án A. satisfactory
Giải thích:
A. satisfactory /ˌsætɪsˈfæktəri/ (adj): làm thoả mãn, làm vừa ý; đầy đủ, tốt đẹp
B. establish /ɪˈstæblɪʃ/ (v): lập, thành lập, thiết lập, kiến lập
C. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình
trạng bị tiêu diệt
D. absorption /əbˈzɔːpʃn/ (n): sự hút, sự hút thu
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
TEST 14
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
Câu 1: A. machine B. memory C. ceiling D. cottage
Đáp án A. machine
Giải thích:
A. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới
B. memory /ˈmeməri/ (n); sự nhớ, trí nhớ, ký ức
C. ceiling /ˈsiːlɪŋ/ (n): trần (nhà...)
D. cottage /ˈkɒtɪdʒ/ (n): nhà tranh
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 2: A. attack B. forever C. supply D. military
Đáp án D. military
Giải thích:
A. attack /əˈtæk/ (n): sự tấn công, sự công kích
B. forever /fərˈevə(r)/ (adv): mãi mãi, vĩnh viễn
C. supply /səˈplaɪ/(v): sự cung cấp, sự tiếp tế
D. military /ˈmɪlətri/ (n): quân đội
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 3: A. machine B. effective C. even D. become