Đáp án A. detective
Giải thích:
A. detective /dɪˈtektɪv/ (n): thám tử
B. organize /ˈɔːɡənaɪz/ (v): tổ chức, cấu tạo, thiết lập
C. customer /ˈkʌstəmə(r)/ (n): khách hàng
D. brochure /ˈbrəʊʃə(r)/ (n): cuốn sách mỏng, tờ rơi
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 23: A. apologize B. implication C. luxurious D. improbable
Đáp án B. implication
Giải thích:
A. apologize /əˈpɒlədʒaɪz/ (v): xin lỗi, tạ lỗi
B. implication /ˌɪmplɪˈkeɪʃn/ (n): ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý
C. luxurious /lʌɡˈʒʊəriəs/ (adj): sang trọng, lộng lẫy; xa hoa, xa xỉ
D. improbable /ɪmˈprɒbəbl/ (adj): không chắc, không chắc có thực
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 24: A. possibility B. disappointed C. manufacture D. instrument
Đáp án D. instrument
Giải thích:
A. possibility /ˌpɒsəˈbɪləti/ (n): sự có thể, tình trạng có thể, khả năng
B. disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ (adj): chán nản, thất vọng
C. manufacture /ˌmænjuˈfæktʃə(r)/ (n): sự chế tạo, sự sản xuất
D. instrument /ˈɪnstrəmənt/ (n): dụng cụ (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 25: A. satisfactory B. establish C. destruction D. absorption