Đáp án D. scientific
Giải thích:
A. original /əˈrɪdʒənl/ (adj): (thuộc) gốc, (thuộc) nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu tiên
B. potential /pəˈtenʃl/ (n): tiềm lực; khả năng
C. necessity /nəˈsesəti/ (n): sự cần thiết
D. scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/: (adj): khoa học; có hệ thống, chính xác
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 20: A. modified B. consumer C. provide D. remove
Đáp án A. modified
Giải thích:
A. modified /ˈmɒdɪfaɪ/ (v): giảm bớt, làm nhẹ, làm dịu
B. consumer /kənˈsjuːmə(r)/ (n): người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm...)
C. provide /prəˈvaɪd/ (v): ((thường) + with, for, to) cung cấp, kiếm cho
D. remove /rɪˈmuːv/ (v): dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 21: A. minimize B. anxiety C. adequate D. purpose
Đáp án B. anxiety
Giải thích:
A. minimize /ˈmɪnɪmaɪz/ (v): giảm đến mức tối thiểu
B. anxiety /æŋˈzaɪəti/ (n): mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng
C. adequate /ˈædɪkwət/ (adj): đủ, đầy đủ
D. purpose /ˈpɜːpəs/ (n): mục đích, ý định
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 22: A. detective B. organize C. customer D. brochure