Đáp án C. electronics
Giải thích:
A. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng
B. transmission /trænzˈmɪʃn/ (n): sự chuyển giao, sự truyền
C. electronics /ɪˌlekˈtrɒnɪks/ (n): số nhiều dùng như số ít điện tử học
D. original /əˈrɪdʒənl/ (adj): (thuộc) gốc, (thuộc) nguồn gốc
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 11: A. rapidly B. comfortably C. frequently D. necessarily
Đáp án D. necessarily
Giải thích:
A. rapidly /ˈræpɪdli/ (adv): nhanh, nhanh chóng, mau lẹ
B. comfortably /ˈkʌmftəbli/ (adv): tiện lợi, dễ chịu, thoải mái
C. frequently /ˈfriːkwəntli/ (adv): thường xuyên
D. necessarily /ˌnesəˈserəli/ (adv): tất yếu, nhất thiết
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 12: A. pleasure B. laboratory C. detain D. correction
Đáp án A. pleasure
Giải thích:
A. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá
B. laboratory /ləˈbɒrətri/ (n): phòng thí nghiệm; phòng pha chế
C. detain /dɪˈteɪn/ (v): ngăn cản, cản trở
D. correction /kəˈrekʃn/ (n): sự sửa, sự sửa chữa, sự hiệu chỉnh
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 13: A. defrost B. formal C. suspect D. computer