Đáp án A. immediate
Giải thích:
A. immediate /ɪˈmiːdiət/ (adv): ngay lập tức, tức thì
B. notice /ˈnəʊtɪs/ (n): thông tri, yết thị, thông cáo
C. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): tiện lợi, đủ tiện nghi; thoải mái
D. nervous /ˈnɜːvəs/ (adj): bồn chồn, lo lắng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 2: A. regrettable B. selection C. infinitive D. fashionable
Đáp án D. fashionable
Giải thích:
A. regrettable /rɪˈɡretəbl/ (adj): đáng tiếc, đáng ân hận
B. selection /sɪˈlekʃn/ (n): sự lựa chọn, sự chọn lọc, sự tuyển lựa
C. infinitive /ɪnˈfɪnətɪv/ (adj): (ngôn ngữ học) vô định
D. fashionable /ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 3: A. foundation B. introduction C. volunteer D. expectation
Đáp án A. foundation
Giải thích:
A. foundation /faʊnˈdeɪʃn/ (n): sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập, nền tảng, nền móng
B. introduction /ˌɪntrəˈdʌkʃn/ (n): sự giới thiệu, lời giới thiệu
C. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): việc/ nguời tình nguyện
D. expectation /ˌekspekˈteɪʃn/ (n): sự mong chờ, sụ chờ đợi, sự ngóng chờ, sự trông mong
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 4: A. deduction B. reduce C. sympathetic D. emotion