Đáp án D. compartment
Giải thích:
A. business /ˈbɪznəs/ (n): việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại
B. company /ˈkʌmpəni/ (n): sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn
C. compensate /ˈkɒmpenseɪt/ (v): bù, đền bù, bồi thường
D. compartment /kəmˈpɑːtmənt/ (n): ngăn, khoang hàng
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 18: A. famine B. result C. hunger D. solid
Đáp án B. result
Giải thích:
A. famine /ˈfæmɪn/ (n): nạn đói kém
B. result /rɪˈzʌlt/ (n): kết quả
C. hunger /ˈhʌŋɡə(r)/ (n): sự đói, tình trạng đói
D. solid /ˈsɒlɪd/ (adj): rắn, đặc
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 19: A. advantage B. potential C. destruction D. colony
Đáp án D. colony
Giải thích:
A. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi
B. potential /pəˈtenʃl/ (adj): tiềm tàng, có khả năng
C. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n): sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình
trạng bị tiêu diệt
D. colony /ˈkɒləni/ (n) :thuộc địa
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 20: A. animal B. essential C. manual D. spectacle