Đáp án A. expedition
Giải thích:
A. expedition /ˌekspəˈdɪʃn/ (n): cuộc viễn chinh; đội viễn chinh, cuộc thám hiểm
B. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh vật học
C. technology /tekˈnɒlədʒi/ (n): kỹ thuật; kỹ thuật học, công nghệ
D. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/ (v): loại ra, loại trừ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 12: A. commitment B. subsidy C. substantial D. domestic
Đáp án B. subsidy
Giải thích:
A. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): lòng tận tụy
B. subsidy /ˈsʌbsədi/ (n): tiền trợ cấp
C. substantial /səbˈstænʃl/ (adj): quan trọng, trọng yếu, có giá trị thực sự, lớn lao, đa phần, phần lớn
D. domestic /dəˈmestɪk/ / (adj): (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 13: A. wholesale B. workforce C. retail D. prevail
Đáp án D. prevail
Giải thích:
A. wholesale /ˈhəʊlseɪl/ (n): (thưng nghiệp) sự bán buôn, sự bán sỉ
B. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n): lực lượng lao động
C. retail /ˈriːteɪl/ (n): sự bán lẻ
D. prevail /prɪˈveɪl/ (v): thịnh hành, lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy ra
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 14: A. applicant B. resume C. decision D. opponent