Đáp án B. escape

Giải thích:

A. landscape /ˈlændskeɪp/ (n): phong cảnh

B. escape /ɪˈskeɪp/ (n): sự trốn thoát; phương tiện để trốn

C. homage /ˈhɒmɪdʒ/ / (n): sự tôn kính; lòng kính trọng

D. courage /ˈkʌrɪdʒ/ (n): sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 6: A. tendency B. difference C. importance D. incidence

Đáp án C. importance

Giải thích:

A. tendency /ˈtendənsi/ (n): xu hướng, khuynh hướng

B. difference /ˈdɪfrəns/ (n): sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch

C. importance /ɪmˈpɔːtns/ (n): sự quan trọng, tầm quan trọng

D. incidence /ˈɪnsɪdəns/ (n): sự rơi vào, sự tác động vào

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 7: A. diverse B. current C. justice D. series

Đáp án A. diverse

Giải thích:

A. diverse /daɪˈvɜːs/ (adj): gồm nhiều loại khác nhau, đa dạng

B. current /ˈkʌrənt/ (n); dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện

C. justice /ˈdʒʌstɪs/ (n): sự công bằng, công lý

D. series /ˈsɪəriːz/ / (n): số nhiều không đổi loạt, dãy, chuỗi, đợt

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 8: A. bamboo B. cactus C. camel D. hummock