Đáp án B. responsible

Giải thích:

A. renovation /ˌrenəˈveɪʃn/ (n): sự làm mới lại, sự đổi mới; sự cải tiến; sự sửa chữa lại

B. responsible /rɪˈspɒnsəbl/ (adj): chịu trách nhiệm

C. population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ (n): dân số; tập hợp

D. regulation /ˌreɡjuˈleɪʃn/ (n): sự điều chỉnh

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

 

Câu 19: A. immune B. pneumonia C. delicate D. insistent

Đáp án C. delicate

Giải thích:

A. immune /ɪˈmjuːn/ (adj): miễn khỏi, được miễn (cái gì)

B. pneumonia /njuːˈməʊniə/ (n): (y học) viêm phổi

C. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú

D. insistent /ɪnˈsɪstənt/ (adj): cứ nhất định; khăng khăng, nài nỉ

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 20: A. redundant B. microscopic

C. reluctant D. acquaintance

Đáp án B. microscopic

Giải thích:

A. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa, dư

B. microscopic /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ (microscopical) /ˌmaɪkrəˈskɒpɪk/ (adj):(thuộc) kính hiển vi;

bằng kính hiển vi

C. reluctant /rɪˈlʌktənt/ (adj): miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không thích, không sẵn lòng

D. acquaintance /əˈkweɪntəns/ (n): sự quen, sự quen biết, người quen

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thử 2

 

Câu 21: A. tremendous B. enormous C. serious D. delicious