Đáp án C. redundancy

Giải thích:

A. favorite /ˈfeɪvərɪt/ (adj): được mến chuộng, được ưa thích

B. figure /ˈfɪɡə(r)/ (n): hình dáng

C. redundancy /rɪˈdʌndənsi/ (n): sự thừa, sự dư thừa

D. function /ˈfʌŋkʃn/ (n): hàm, hàm số; chức năng, tác dụng, vận hành

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Câu 13: A. invent B. invention C. irrational D. vanish

Đáp án D. vanish

Giải thích:

A. invent /ɪnˈvent/ (v): phát minh, sáng chế

B. invention /ɪnˈvenʃn/ (n): sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến

C. irrational /ɪˈræʃənl/ (adj): không hợp lý, phi lý

D. vanish /ˈvænɪʃ/ (v): biến mất, lẩn mất, biến dần, tiêu tan ((nghĩa đen): & (nghĩa bóng))

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 14: A. deliberate B. subsequent C. frequently D. consequent

Đáp án A. deliberate

Giải thích:

A. deliberate /dɪˈlɪbərət/ (adj): có suy nghĩ cân nhắc; thận trọng

B. subsequent /ˈsʌbsɪkwənt/ (adj): đến sau, theo sau, xảy ra sau

C. frequently /ˈfriːkwəntli/ (adv): thường xuyên

D. consequent /ˈkɒnsɪkwənt/ (adj): do ở, bởi ở, là hậu quả của, là kết quả của

Vậy đáp án A trọng ầm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 15: A. documentary B. occupation C. competitive D. individual