Đáp án C. request

Giải thích:

A. register /ˈredʒɪstə(r)/ (v): ghi vào sổ, vào sổ

B. regular /ˈreɡjələ(r) (adj): theo quy tắc, thông thường

C. request /rɪˈkwest/ (n): lời thỉnh cầu, lời yêu cầu, lời đề nghị

D. reference /ˈrefrəns/ (n): sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét, sự giao cho giải quyết (một vấn đề gì); thẩm quyền giải quyết

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 7: A. comfortable B. remarkable C. profitable D. sensible

Đáp án B. remarkable

Giải thích:

A. comfortable /ˈkʌmftəbl/ (adj): tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng

B. remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ (adj): đáng chú ý

C. profitable /ˈprɒfɪtəbl/ (adj): có lợi, có ích

D. sensible /ˈsensəbl/ (adj): có thể cảm giác được, có thể cảm thấy được, có tình có l ý

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 8: A. person B. permanent C. personal D. persuade

Đáp án C. personal

Giải thích:

A. person /ˈpɜːsn/ (n): con người, người (số ít)

B. permanent /ˈpɜːmənənt/ (adj): lâu dài, lâu bền, vĩnh cửu, thường xuyên, thường trực; cố định

C. personal /ˈpɜːsənl/ (adj): cá nhân, riêng tư

D. persuade /pəˈsweɪd/ /pa' sweid/ (v): làm cho tin; thuyết phục

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 9: A. surname B. different C. politics D. examinee