Đáp án C. participant
Giải thích:
A. delegation /ˌdelɪˈɡeɪʃn/ (n): phái đoàn, đoàn đại biểu
B. energetic /ˌenəˈdʒetɪk/ (adj): mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực, đầy sinh lực; hoạt động
C. participant /pɑːˈtɪsɪpənt/ (n): người tham gia, người tham dự
D. competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ (n): sự cạnh tranh
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
TEST 11
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.
Câu 1: A. westernize B. officialdom C. division D. millennium
Đáp án A. westernize
Giải thích:
A. westernize /ˈwestənaɪz/ (v): phương tây hoá
B. officialdom /əˈfɪʃldəm/ (n): quan liêu, công chức
C. division /dɪˈvɪʒn/ (n): sự chia; sự phân chia
D. millennium /mɪˈleniəm/ (n): nghìn năm, mười thế kỷ
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 2: A. dissolve B. household C. confide D. approach
Đáp án B. household
Giải thích:
A. dissolve /dɪˈzɒlv/ (v): rã ra, tan rã, phân huỷ
B. household /ˈhaʊshəʊld/ (n): hộ, gia đình
C. confide /kənˈfaɪd/ (v): nói riêng, giãi bày tâm sự
D. approach /əˈprəʊtʃ / (n): sự đến gần, sự lại gần, sự tiếp cận
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 3: A. deficiency B. glacier C. outsider D. possess
Đáp án B. glacier
Giải thích:
A. deficiency /dɪˈfɪʃnsi/ (n): sự thiếu hụt, sự không đầy đủ
B. glacier /ˈɡlæsiə(r)/ (n): (địa lý, địa chất) sông băng
C. outsider /ˌaʊtˈsaɪdə(r)/ (n): người ngoài cuộc
D. possess /pəˈzes/ (v): có, chiếm hữu
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 4: A. temptation B. property C. government D. beautiful
Đáp án A. temptation
Giải thích:
A. temptation /tempˈteɪʃn/ (n): sự xúi giục
B. property /ˈprɒpəti/ (n); quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu
C. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): sự cai trị, sự thống trị, chính phủ, nội các
D. beautiful /ˈbjuːtɪfl/ (adj): đẹp; hay
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 5: A. conservative B. equalize C. extraordinary D. astronomer
Đáp án B. equalize
Giải thích:
A. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (adj): để giữ gìn, để duy trì, để bảo tồn, để bảo toàn
B. equalize /ˈiːkwəlaɪz/ (v): làm bằng nhau, làm ngang nhau
C. extraordinary /ɪkˈstrɔːdnri/ (adj): lạ thường, khác thường; to lớn lạ thường
D. astronomer /əˈstrɒnəmə(r)/ (n): nhà thiên văn học
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 6: A. register B. regular C. request D. reference