Đáp án B. docile
Giải thích:
A. allegiance /əˈliːdʒəns/ (n): lòng trung thành (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
B. docile /ˈdəʊsaɪl/ (adj): dễ bảo, dễ sai khiến, ngoan ngoãn
C. incipient /ɪnˈsɪpiənt/ (adj): chớm, chớm nở, mới bắt đầu, phôi thai
D. procrastinate /prəˈkræstɪneɪt/(v): trì hoãn, để chậm lại; chần chừ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ
2
Câu 23: B. respiratory
C. itinerary D. predicament
Đáp án A. preferably
Giải thích:
A. preferably /ˈprefrəbli/ (adv): hơn, thích hơn, ưa hơn
B. respiratory /rəˈspɪrətri/ (adj): (thuộc): sự thở, (thuộc) hô hấp
C. itinerary /aɪˈtɪnərəri/ (n) (triết học): điều đã được xác nhận, điều đã được xác nhận, điều đã được khẳng định
D. predicament /prɪˈdɪkəmənt/ (n): hành trình, lịch trình
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 24: A. remarkable B. Pacific
C. assassin D. noncombatant
Đáp án D. noncombatant
Giải thích:
A. remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ (adj): đặc biệt
B. Pacific /pəˈsɪfɪk/ (n): thái bình dương
C. assassin /əˈsæsɪn/ (n): kẻ ám sát
D. noncombatant /ˌnɒn ˈkɒmbətənt/ (n): (quân sự): người (trong lực lượng vũ trang, chẳng hạn (như): thầy thuốc hoặc cha tuyên úy...) không tham gia chiến đấu
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 25: A. delegation B. energetic
C. participant D. competition