Đáp án D. affidavit

Giải thích:

A. impotent /ˈɪmpətənt/ (adj): bất lực, yếu đuối, lọm khọm

B. ignorant /ˈɪɡnərənt/ (adj): không quan tâm, không để ý

C. admirable /ˈædmərəbl/ (adj): đáng phục, đáng khâm phục, đáng ca tụng; đáng hâm mộ, đáng ngưỡng mộ

D. affidavit /ˌæfəˈdeɪvɪt/ (n): (pháp lý): bản khai có tuyên thệ

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Câu 17: A. cathedral B. memorialize

C. reservoir D. conservative

Đáp án C. reservoir

Giải thích:

A. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn

B. memorialize /məˈmɔːriəlaɪz/ (memorialise): / məˈmɔːriəlaɪz/ (v): kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm

C. reservoir /ˈrezəvwɑː(r)/ (n): bể chứa nước; đồ chứa (chất lỏng)

D. conservative /kənˈsɜːvətɪv/ (adj): để giữ gìn, để duy trì, để bảo tồn, để bảo toàn, bảo thủ Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 18: A. sanctuary B. perseverance C. practicality D. opportunist

Đáp án A. sanctuary

Giải thích:

A. sanctuary /ˈsæŋktʃuəri/ (n): nơi tôn nghiêm (nhà thờ, chùa chiền)

B. perseverance /ˌpɜːsəˈvɪərəns/ (n): tính kiên nhẫn, tính kiên trì; sự bền gan, sự bền chí

C. practicality /ˌpræktɪˈkæləti/ (n): tính thực tế, tính thực tiễn, tính thiết thực (cũng):

pracicalness)

D. opportunist /ˌɒpəˈtjuːnɪst/ (n): người cơ hội

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

 

Câu 19: A. atmosphere B. pharmacy C. release D. document