Đáp án D. dialogue

Giải thích:

A. reflection /rɪˈflekʃn/ (n): sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại

B. eleven /ɪˈlevn/ (n): mười một

C. sensation /senˈseɪʃn/ (n) : cảm giác

D. dialogue /ˈdaɪəlɒɡ/ (n) : cuộc đối thoại

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 14: A. exceptions B. uncertainty

C. identifier D. disappointment

Đáp án D. disappointment

Giải thích:

A. exceptions /ɪkˈsepʃn/ (n): sự trừ ra, sự loại ra máy nhận diện

B. uncertainty /ʌnˈsɜːtnti/ (n): tính bất định, tính không chắc chắn

C. identifier /aɪˈdentɪfaɪə(r)/ (n): sự nhận diện

D. disappointment /ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/ (n): sự chán ngán, sự thất vọng

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 15: A. report B. orbit C. promise D. schedule

Đáp án A. report

Giải thích:

A. report /rɪˈpɔːt/ (n): bản báo cáo; biên bản

B. orbit /ˈɔːbɪt/ (n): quỹ đạo

C. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn

D. schedule /ˈʃedjuːl/ (n): (từ Mỹ,nghĩa Mỹ): thời khóa biểu, lịch trình

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 16: A. impotent B. ignorant C. admirable D. affidavit