Đáp án A. ensure
Giải thích:
A. ensure /ɪnˈʃʊə(r)/ (v): bảo đảm
B. picture /ˈpɪktʃə(r)/ (n): bức tranh, bức ảnh, bức vẽ
C. capture /ˈkæptʃə(r)/ (n): sự bắt giữ, sự bị bắt
D. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 7: A. compulsory B. nursery C. primary D. maximum
Đáp án A. compulsory
Giải thích:
A. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách
B. nursery /ˈnɜːsəri/ (n): nhà trẻ
C. primary /ˈpraɪməri/ (adj): nguyên thuỷ, đầu, đầu tiên
D. maximum /ˈmæksɪməm/ (n): cực đại, giá trị lớn nhất
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 8: A. willingness B. contractual C. counterpart D. residence
Đáp án B. contractual
Giải thích:
A. willingness /ˈwɪlɪŋnəs/ (n): sự bằng lòng, sự vui lòng
B. contractual /kənˈtræktʃuəl/ (adj): bằng hợp đồng, bằng giao kèo, bằng khế ước
C. counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ (n): bản sao, bản đối chiếu
D. residence /ˈrezɪdəns/ (n): sự ở, sự cư trú, sự trú ngụ
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 9: A. resume B. entitle C. guideline D. tsunami
Đáp án A. resume
Giải thích:
A. resume /rɪˈzjuːm/ (v): lấy lại, chiếm lại, hồi phục lại
B. entitle /ɪnˈtaɪtl/ (v): phong danh hiệu
C. guideline /ˈɡaɪdlaɪn/ (n): nguyên tắc chỉ đạo, đường lối chỉ đạo (để vạch ra chính sách...)
D. tsunami /tsuːˈnɑːmi/ (n); sóng lớn (gây ra do động đất ngầm dưới nước), sóng do địa chấn,
sóng thần
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 10: A. happen B. person C. tender D. infer