Đáp án A. mechanize

Giải thích:

A. mechanize/ˈmekənaɪz/ (v): cơ khí hoá

B. majestic /məˈdʒestɪk/ (adj): uy nghi, oai nghiêm, oai vệ, đường bệ

C. magnificent /mæɡˈnɪfɪsnt/ (adj): tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy

D. magnetic /mæɡˈnetɪk/ (adj): (thuộc): nam châm

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 3: A. material B. indestructible

C. phenomenon D. approximate

Đáp án B. indestructible

Giải thích:

A. material /məˈtɪəriəl/ (adj): vật chất

B. indestructible /ˌɪndɪˈstrʌktəbl/ (adj): không thể phá huỷ được; không thể huỷ diệt được; rất bền vững

C. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng

D. approximate /əˈprɒksɪmət/ (adj): xấp xỉ, gần đúng

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 4: A. survive B. fashionable C. palace D. memory

Đáp án A. survive

Giải thích:

A. survive /səˈvaɪv/ (v): tồn tại

B. fashionable/ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng

C. palace /ˈpæləs/ (n): cung, điện; lâu đài

D. memory /ˈmeməri/ (n): sự nhớ, trí nhớ, ký ức

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lậi trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 5: A. actually B. accurate C. satellite D. symbolic

Đáp án D. symbolic

Giải thích:

A. actually /ˈæktʃuəli/ (adv): thực sự, quả thật, đúng, quả là

B. accurate /ˈækjərət/ (adj): đúng đắn, chính xác, xác đáng

C. satellite/ˈsætəlaɪt/ (n): vệ tinh; vệ tinh nhân tạo

D. symbolic /sɪmˈbɒlɪk/ (adj): tượng trưng

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 6: A. ensure B. picture C. capture D. pleasure