Đáp án B. environmental

Giải thích:

A. agricultural /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/ (adj): (liên quan đến) nông nghiệp

B. environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ (adj): (liên quan đến) môi trường

C. biological /ˌbaɪəˈlɒdʒɪkl/ (adj): (liên quan đến) sinh vật học

D. geographical /ˌdʒiːəˈɡræfɪkl/ (adj): (liên quan đến) địa lý

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

 

Câu 12: A. reservoir B. wilderness

C. microwave D. enthronement

Đáp án D. enthronement

Giải thích:

A. reservoir /ˈrezəvwɑː(r)/ (n): hồ chứa, bể nước

B. wilderness /ˈwɪldənəs/ (n): vùng hoang vu, tiêu điều, thiên nhiên hoang dã

C. microwave /ˈmaɪkrəweɪv/ (n): sóng cực ngắn, lò vi sóng

D. enthronement /ɪnˈθrəʊnmənt/ (n): sự tôn lên ngôi (vua), sự phong...

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Câu 13: A. temporarily B. historically

C. immediately D. remarkably

Đáp án A. temporarily

Giải thích:

A. temporarily /ˈtemprərəli/ (adv): tạm thời

B. historically /hɪˈstɒrɪkli/ (adv): (mang tính) lịch sử

C. immediately /ɪˈmiːdiətli/ (adv): ngay lập tức

D. remarkably /rɪˈmɑːkəbli/ (adv): đáng chú ý, khác thường, rõ rệt

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 14: A. cannonball B. biosphere C. cholesterol D. automobile