Đáp án B. composition

Giải thích:

A. arithmetic /əˈrɪθmətɪk/ (n): số học

B. composition /ˌkɒmpəˈzɪʃn/ (n) : tác phẩm, sự sáng tác

C. interpreter /ɪnˈtɜːprətə(r)/ (n) : phiên dịch viên

D. attributable /əˈtrɪbjətəbl/ (adj) : có thể quy cho

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 9: A. hotel B. preview C. annex D. annual

Đáp án D. annual

Giải thích:

A. hotel /həʊˈtel/ (n): khách sạn, nhà nghỉ

B. preview /ˈpriːvjuː/ (n): xem, duyệt trước

C. annex /ˈæneks/ (v): phụ thêm, thêm vào

D. annual /ˈænjuəl/ (adj): hàng năm

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 10: A. diminutive B. prerequisite C. geocentric D. impolitic

Đáp án C. geocentric

Giải thích:

A. diminutive /dɪˈmɪnjətɪv/ (adj): nhỏ xíu, bé tị

B. prerequisite /ˌpriːˈrekwəzɪt/ (adj): tiên quyết

C. geocentric /ˌdʒiːəʊˈsentrɪk/ (adj): tâm địa cầu

D. impolitic /ɪmˈpɒlətɪk/ (adj): /: không khôn ngoan, vụng

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 11: A. agricultural B. environmental

C. biological D. geographical