Đáp án D. newspaper

Giải thích:

A. volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ (n): tình nguyện viên

B. evacuee /ɪˌvækjuˈiː/ (n): người sơ tán

C. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí

D. newspaper /ˈnjuːzpeɪpə(r)/ (n): báo

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

Câu 21: A. telegraph B. commercial C. monitor D. industry

Đáp án B. commercial

Giải thích:

A. telegraph /ˈtelɪɡrɑːf/ (n): máy điện báo

B. commercial /kəˈmɜːʃl/ (n): tin quảng cáo

C. monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ (n): giám sát, lớp trưởng

D. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 22: A. appreciate B. evidence C. current D. auditory

Đáp án A. appreciate

Giải thích:

A. appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): cảm kích

B. evidence /ˈevɪdəns/ (n): /: tính hiển nhiên, bằng chứng, dấu hiệu

C. current /ˈkʌrənt/ (n): dòng, luồng

D. auditory /ˈɔːdətri/ (adj): sự nghe, thính giác

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 23: A. equivalent B. independent

C. university D. entertainment