Đáp án D. dormitory
Giải thích:
A. community /kəˈmjuːnəti/ (n): cộng đồng
B. minority /maɪˈnɒrəti/ (n): thiểu số
C. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh học
D. dormitory /ˈdɔːmətri/ (n): kí túc xá
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 11: A. buffalo B. insecticide
C. intoxicate D. indoctrinate
Đáp án A. buffalo
Giải thích:
A. buffalo /ˈbʌfələʊ/ (n): con trâu
B. insecticide /ɪnˈsektɪsaɪd/ (n): thuốc trừ sâu
C. intoxicate /ɪnˈtɒksɪkeɪt/ (v): sự nhiễm độc
D. indoctrinate /ɪnˈdɒktrɪneɪt/ (v): truyền giáo
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 12: A. victorious B. mountainous C. vigorous D. dangerous
Đáp án A. victorious
Giải thích:
A. victorious /vɪkˈtɔːriəs/ (adj): vẻ vang, lẫy lừng
B. mountainous /ˈmaʊntənəs/ (adj): núi lớn
C. vigorous /ˈvɪɡərəs/ (adj): cường tráng
D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj): nguy hiểm
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 13: A. prosecute B. domicile C. canary D. sabotage