Đáp án D. perpetuate
Giải thích:
A. premature /ˈpremətʃə(r)/ (adj): hấp tấp, vội vã
B. immature /ˌɪməˈtjʊə(r)/ (adj): non nớt, không chín chắn
C. engineer /ˌendʒɪˈnɪə(r)/ (n): kỹ sư
D. perpetuate /pəˈpetʃueɪt/ (v): bất diệt, nhớ mãi
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 8: A. arithmetic B. composition C. interpreter D. attributable
Đáp án B. composition
Giải thích:
A. arithmetic /əˈrɪθmətɪk/ (n): số học
B. composition /ˌkɒmpəˈzɪʃn/(n): tác phẩm, sự sáng tác
C. interpreter /ɪnˈtɜːprətə(r)/ (n) : phiên dịch viên
D. attributable /əˈtrɪbjətəbl/ (adj) : có thể quy cho
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 9: A. hotel B. preview C. annex D. annual
Đáp án D. annual
Giải thích:
A. hotel /həʊˈtel/ (n): khách sạn, nhà nghỉ
B. preview /ˈpriːvjuː/(n): xem, duyệt trước
C. annex /ˈæneks/ (v): phụ thêm, thêm vào
D. annual /ˈænjuəl/ (adj): hàng năm
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 10: A. community B. minority C. biology D. dormitory