Đáp án B. survey
Giải thích:
A. marine /məˈriːn/ (adj) : (thuộc) ngành hàng hải, đường biển
B. survey /ˈsɜːveɪ/ (n, v) : nghiên cứu
C. unique /juˈniːk/ (adj, n) : vật duy nhất, vật chỉ có một không hai
D. pipette /pɪˈpet/ (n) : pipet (dùng trong thí nghiệm hóa học)
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 2: A. bronchitis B. acacia C. gorilla D. islander
Đáp án D. islander
Giải thích:
A. bronchitis /brɒŋˈkaɪtɪs/ (n): bệnh viêm cuống phổi
B. acacia /əˈkeɪʃə/ (n): cây keo
C. gorilla /ɡəˈrɪlə/ (n): khỉ đột
D. islander /ˈaɪləndə(r)/ (n): dân cư ở đảo
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 3: A. recommend B. hurricane C. photograph D. separate
Đáp án A. recommend
Giải thích:
A. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): /: khuyên, gợi ý
B. hurricane /ˈhʌrɪkən/ (n): bão (gió cấp 8)
C. photograph /ˈfəʊtəɡrɑːf/ (n): ảnh, bức ảnh
D. separate /ˈseprət/ (adj): riêng rẽ, rời
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 4: A. multimedia B. environment
C. documentary D. mathematics