Đáp án C. processor

Giải thích:

A. procedure /prəˈsiːdʒə(r)/ (n): thủ tục

B. adherent /ədˈhɪərənt/ (adj): dính chặt, bám chặt

C. processor /ˈprəʊsesə(r)/ (n): máy chế biến, máy xử lý

D. telephonist /təˈlefənɪst/ (n): nhân viên điện thoại

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 18: A. beneficiary B. synonymous

C. catastrophe D. exaggerate

Đáp án A. beneficiary

Giải thích:

A. beneficiary /ˌbenɪˈfɪʃəri/ (n): người hưởng hoa lợi

B. synonymous /sɪˈnɒnɪməs/ (adj): đồng nghĩa (với)

C. catastrophe /kəˈtæstrəfi/ (n): tai ương, thảm hoạ

D. exaggerate /ɪɡˈzædʒəreɪt/ (v): thổi phồng, phóng đại

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 19: A. subsidiary B. bifocals C. reciprocate D. repertoire

Đáp án D. repertoire

Giải thích:

A. subsidiary /səbˈsɪdiəri/ (adj): phụ, bổ sung

B. bifocals /ˌbaɪˈfəʊklz/ (n): kính hai tròng

C. reciprocate /rɪˈsɪprəkeɪt/ (v): trả, đền đáp lại

D. repertoire /ˈrepətwɑː(r)/(n): vốn tiết mục biểu diễn

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 20: A. profile B. morale C. blindfold D. insight